lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/a42070b6d07c49b196796fcfafece63e.png
https://cdn.medigoapp.com/product/df956b5be604487499314b4ebb8448f8.png
https://cdn.medigoapp.com/product/6fa9f6f1974648ddb5979a73a7a1595c.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh pms - Cotrim 960 mg hộp 100 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Mai Thị Thanh Huyền
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
sulfamethoxazole, Trimethoprim
Dạng bào chế
hộp 100 viên
Công dụng
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng; nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành; viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn. -Nhiễm khuẩn đường hô hấp: đợt cấp viêm phế quản mạn; viêm phổi cấp ở trẻ em; viêm phổi do Pneumocystis carinii. -Viêm tai giữa cấp ở trẻ em. -Viêm xoang má cấp ở người lớn. - Ly trực khuẩn còn đáp ứng với cotrimoxazol.
Thương hiệu
Imexpharm
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
48 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng; nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành; viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn. -Nhiễm khuẩn đường hô hấp: đợt cấp viêm phế quản mạn; viêm phổi cấp ở trẻ em; viêm phổi do Pneumocystis carinii. -Viêm tai giữa cấp ở trẻ em. -Viêm xoang má cấp ở người lớn. - Ly trực khuẩn còn đáp ứng với cotrimoxazol.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng - Viên nén pms-Cotrim 960 mg không phù hợp để dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi do viên đã được phối hợp sẵn với hàm lượng có định, không thể chia liều nhỏ hơn. Liều uống cho người lớn: -Liều dùng thông thường: 1 viên x 2 lần/ngày. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: 1 viên x 2 lần/ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 10 ngày. - Đợt cấp viêm phế quản mạn: 800 - 1200 mg sulfamethoxazol + 160 - 240 mg trimethoprim, 2 lần mỗi ngày, trong 10 ngày. - Ly trực khuẩn: 1 viên x 2 lần/ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 05 ngày Người bệnh suy thận, cần phải giảm liều dùng như sau: Độ thanh thải cretinin (ml/phút) - >30: liều thông thường - 15-30: 1/2 liều thông thường - <15: không dùng
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc hoặc các sulfonamid khác. - Suy thận nặng không kiểm soát được nồng độ thuốc trong huyết tương. - Người bệnh thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lỗ do thiếu acid folic. - Người bệnh thiếu enzym G-6-P-D; bệnh gan nặng. - Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Thận trọng
- Viên nén dàii pms-Cotrim 960 mg có phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim hàm lượng cao, vì vậy không phù hợp để dùng cho trẻ em. - Cần thận trọng khi dùng thuốc cho các trường hợp: chức năng thận suy giảm; dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng cotrimoxazol liều cao dài ngày; mất nước; suy dinh dưỡng. Cotrimoxazol có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt G-6-P-D.` - Người bệnh cần đượcchỉ dẫn uống đủ nước để tránh thuốc kết tinh thành sỏi. Không phơi nắng để tránh phản ứng mẫn cảm ánh sáng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Các sulfonamid qua được nhau thai có thể gây bệnh vàng da, vàng nhân não ở trẻ em, vì vậy không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái tàu, xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
-Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, sốt. -Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mày day. - Hiếm gặp: thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, giảm tiểu cầu, hội chứng Stevens-Johnson, ù tai, mẫn cảm với ánh sáng. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt là thiazid làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già. -Nhóm sulfonamid có thể ức chế gắn protein và bài tiết qua thận của methotrexat và vì vậy giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexat. - Dùng đồng thời với pyrimethamin 25 mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu không lồ. - Cotrimoxazol ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có khả năng làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin. - Cotrimoxazol có thể kéo dài thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarin.
Thành phần
THANH PHAN: Mỗi viên nén dài chứa: Sulfamethoxazol .............800mg Trimethoprim 160 mg Tá được: Tinh bột mì, Polyvinyl pyrrolidon,Natri croscarmellose, Magnesi stearat.
Dược lý
DƯỢC LỰC: pms-Cotrim 960 mg là chế phẩm thuốc phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim theo tỷ lệ 5:1 (cotrimoxazol). Sulfamethoxazol là một sulfonamid, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn. Trimethoprim là một dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolat reductase của vi khuẩn. Sự phối hợp giữa sulfamethoxazol và trimethoprim sẽ ức chế hai giai đoạn liên tiếp của sự chuyển hóa acid folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp purin, thymin và cuối cùng DNA của vi khuẩn. Sự ức chế nói tiếp này có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế hiệp đồng này cũng chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc và làm cho thuốc có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn kháng lại từng thành phần của thuốc. Phổ kháng khuẩn: - Các vi sinh vật sau đây thường nhạy cảm với thuốc: E.coli, Klebsiella sp., Enterobacter sp., Morganella morganii, Proteus mirabilis, Proteus indol dương tính, P vulgaris, H. inluenzae (bao gồm chủng kháng ampicillin), S.pneumoniae, Shigella flexneri va Shigella sonnei, Pneumocystis carinii. - Các vi sinh vật thường kháng thuốc la: Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, Mycoplasma, vi khuẩn ky khí, não mô cầu, lậu cầu.
Quá liều
- Biểu hiện khi dùng thuốc quá liều - Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh. Rối loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn của dùng quá liều, Ức chế tủy. Xử trí: - Gây nôn, rửa dạ dày, - Acid hóa nướctiểu để tăng dao thai trimethoprim. - Nếu có dầu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng leucovorin (acid folinic) với liều 5 - 15 mg/ngày cho đến khi hồi phục tạo máu.
Bảo quản
Dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.
Hạn dùng
48 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà