- Công dụng/Chỉ định
- Roxithromycin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tai– mũi– họng: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
– Nhiễm khuẩn đường niệu– sinh dục không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung– âm đạo.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Nhiễm khuẩn răng miệng.
- Liều lượng và cách dùng
- Uống thuốc trước các bữa ăn.
– Người lớn: 150mg (3 gói)/lần, ngày 2 lần vào sáng và tối.
– Bệnh nhân suy gan nặng: phải giảm liều bằng 1/2 liều bình thường.
– Trẻ em: 5– 8 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần. Ở trẻ em nên điều trị tối đa trong 10 ngày.
- Trẻ em cân nặng từ 6 – <12 kg: 1/2 gói x 2 lần/ngày.
- 12 – < 24 kg: 1 gói x 2 lần/ngày.
- 24 – 40 kg: 2 gói x 2 lần/ngày.
- > 40 kg: 3 gói x 2 lần/ngày.
- Chống chỉ định
- – Mẫn cảm với nhóm Macrolide.
– Không dùng chung với các Alkaloid gây co mạch của nấm cựa gà.
- Thận trọng
- – Phụ nữ có thai, cho con bú và những bệnh nhân suy gan nặng.
– Người điều khiển máy móc và phương tiện giao thông vì có nguy cơ gây chóng mặt.
- Tác dụng không mong muốn
- – Dị ứng ngoài da: phát ban, mề đay, phù mạch.
– Rối loạn tiêu hóa: buôn nôn, nôn, đau dạ dày, tiêu chảy.
– Cảm giác chóng mặt, nhức đầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc
- – Không nên phối hợp Roxithromycin với Terfenadine, Astemizole, Cisapride, Pimozide do nguy cơ loạn nhịp tim nặng.
– Thận trọng khi phối hợp Roxithromycin với:
Chất đối kháng vitamin K: kéo dài thời gian prothrombin.
Disopyramide: tăng nồng độ Disopyramide không liên kết trong huyết thanh.
Digoxin và các Glycoside khác: tăng sự hấp thu của Digoxin và các Glycoside.
– Roxithromycin làm tăng nhẹ nồng độ Theophylline hoặc Cyclosporin A trong huyết tương, nhưng không cần phải thay đổi liều thường dùng.
- Thành phần
- – Roxithromycin 50 mg
– Tá dược vừa đủ 1 gói
(Aspartam, Bột hương dâu, Bột hương Tutti Frutti, Lactose, Đường RE)
- Dược lý
- Roxithromycin là kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Macrolide, có phổ tác dụng rộng với các vi khuẩn Gram dương và một vài vi khuẩn Gram âm như: Streptococcus pyogenes, S.viridans, S.pneumoniae, Staphylococcus aureus nhạy cảm Methicilin, Bordetella pertussis, Branhamella catarrhalis, Corynebacterium diphteriae, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia trachomatis, Legionella pneumophilia, Helicobacter pylori và Borrelia burgdorferi.
- Bảo quản
- Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 2 năm kể từ ngày sản xuất