lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/Rulid_150mg_428e87de92.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng sinh Rulid 150mg hộp 1 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Roxithromycin
Dạng bào chế
hộp 1 vỉ x 10 viên
Công dụng
Roxithromycin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: – Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tai– mũi– họng: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang. – Nhiễm khuẩn đường niệu– sinh dục không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung– âm đạo. – Nhiễm khuẩn da và mô mềm. – Nhiễm khuẩn răng miệng.
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Roxithromycin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: – Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tai– mũi– họng: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang. – Nhiễm khuẩn đường niệu– sinh dục không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung– âm đạo. – Nhiễm khuẩn da và mô mềm. – Nhiễm khuẩn răng miệng.
Liều lượng và cách dùng
Dạng thuốc này thích hợp cho người lớn và trẻ em ≥ 4 tuổi. – Theo chỉ dẫn của thầy thuốc. – Liều đề nghị: – Người lớn: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. – Trẻ em: 5– 8 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần. * Không nên dùng thuốc kéo dài quá 10 ngày * Thuốc nên được uống trước các bữa ăn. – Bệnh nhân suy gan nặng: giảm liều bằng ½ liều bình thường. – Bệnh nhân suy thận nặng: không cần phải thay đổi liều thường dùng.
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. – Không dùng chung với các hợp chất gây co mạch kiểu ergotamin. – Không dùng Roxithromycin cho người bệnh đang dùng Terfenadine hay Astemizole do nguy cơ loạn nhịp tim nặng.
Thận trọng
– Bệnh nhân suy gan nặng. – Người lái tàu xe hoặc vận hành máy.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
– Thường gặp: tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị. – Ít gặp: + Phản ứng quá mẫn: phát ban, mày đay, phù mạch, ban xuất huyết, co thắt phế quản, sốc phản vệ. + Thần kinh trung ương: chóng mặt, hoa mắt, đau đầu, chứng dị cảm, giảm khứu giác và/hoặc vị giác. + Tăng các vi khuẩn kháng thuốc và bội nhiễm. – Hiếm gặp: tăng enzym gan trong huyết thanh. Viêm gan ứ mật, triệu chứng viêm tụy (rất hiếm). Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
– Không nên phối hợp Roxithromycin với Terfenadine, Astemizole, Cisapride, Pimozide do nguy cơ loạn nhịp tim nặng. – Thận trọng khi phối hợp Roxithromycin với: + Chất đối kháng vitamin K: kéo dài thời gian prothrombin. + Disopyramide: tăng nồng độ Disopyramide không liên kết trong huyết thanh. + Digoxin và các Glycoside khác: tăng sự hấp thu của Digoxin và các Glycoside. – Roxithromycin làm tăng nhẹ nồng độ Theophylline hoặc Cyclosporin A trong huyết tương, nhưng không cần phải thay đổi liều thường dùng. – Không nên phối hợp với Bromocriptin vì Roxithromycin làm tăng nồng độ của thuốc này trong huyết tương.
Thành phần
– Roxithromycin 150 mg – Tá dược vừa đủ 1 viên (Lactose, Tinh bột ngô, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Colloidal silicon dioxide, Povidone).
Dược lý
Dược lực học – Roxithromycin là kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Macrolide, có phổ tác dụng rộng với các vi khuẩn Gram dương và một vài vi khuẩn Gram âm. Trên lâm sàng Roxithromycin thường có tác dụng đối với Streptococcus pyogenes, S. viridans, S. pneumoniae, Staphylococcus aureus nhạycảm methicilin, Bordetella pertussis, Branhamella catarrhalis, Corynebacterium diphteriae, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia trachomatis, Legionella pneumophilia, Helicobacter pylori, và Borrelia burgdorferi. – Roxithromycin gắn thuận nghịch với tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn nhạy cảm và ức chế tổng hợp protein. Dược động học – Roxithromycin có khả dụng sinh học tin cậy hơn khi uống và ít có vấn đề với hệ tiêu hóa. – Roxithromycin thâm nhập tốt vào các tế bào và các khoang của cơ thể. – Roxithromycin thải trừ chủ yếu qua chuyển hóa ở gan và các chất chuyển hóa thải qua mật và phân.
Quá liều
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý thích hợp như rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Bảo quản
Nơi khô, thoáng mát. Nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà