lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng sinh Tedavi 200mg/28.5mg hộp 1 chai 70 ml

Thuốc kháng sinh Tedavi 200mg/28.5mg hộp 1 chai 70 ml

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Amoxicillin và clavulanat
Dạng bào chế:Thuốc bột uống
Thương hiệu:Bilim Ilac
Số đăng ký:VN-17404-13
Nước sản xuất:Thổ Nhĩ Kỳ
Hạn dùng:Xem trên bao bì
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí
Dược sĩDược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Tedavi 200mg/28.5mg

Dược chất chính: Amoxicillin; Clavulanic

2. Công dụng của Tedavi 200mg/28.5mg

- Chỉ định trong các trường hợp viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hậu phẫu, nhiễm khuẩn da, mô mềm và nhiễm khuẩn sinh dục, tiết niệu, phụ khoa.

3. Liều lượng và cách dùng của Tedavi 200mg/28.5mg

Cách dùng
Thuốc dùng đường uống, sau ăn.
Liều dùng
Nên tham khảo ý kiến của bác sỹ, tránh trường hợp ngoài ý muốn xảy ra.
- Dùng cho trẻ đến 12 tuổi: Liều lượng dựa trên thành phần amoxicilin và dùng mỗi 12 giờ.
- Trẻ em < 1tuổi: 30 mg/kg/ngày. Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 25 mg/kg/ngày, nặng: 45 mg/kg/ngày. Hoặc: Dưới 1t và bé hơn 10kg: Dùng hàm lượng 200/28.5, 2.5 mL/lần;
- Trẻ 1 - 6 tuổi và 10 - 18kg: Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 2.5-5 ml (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 ml (hàm lượng 400/57), nặng: 5-10 ml (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 ml (hàm lượng 400/57);
- Trẻ 6 - 12 tuổi và 18 - 40kg: Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 5 - 10 ml (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 - 5 ml (hàm lượng 400/57), nặng: 10 - 20 ml (hàm lượng 200/28.5) hay 5 - 10 ml (hàm lượng 400/57).
- Trẻ em bị suy thận: 15 mg/kg mỗi 12 giờ (nếu ClCr 10-30mL/phút) hoặc 1 lần/ngày (nếu ClCr < 10mL/phút hoặc đang thẩm phân máu), bổ sung 1 liều 15 mg/kg cả trong và vào cuối cuộc thẩm phân.
- Không nên điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại bệnh nhân.

4. Chống chỉ định khi dùng Tedavi 200mg/28.5mg

- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Mẫn cảm chéo với kháng sinh khác họ β-lactam.
- Tiền sử vàng da/suy gan liên quan penicillin.
- Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn hoặc u bạch huyết.

5. Thận trọng khi dùng Tedavi 200mg/28.5mg

- Trẻ em bị suy gan: Nên thận trọng.
- Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp tính.
- Nếu cảm thấy có vấn đề thì ngay lập tức tới bác sỹ hoặc trạm y tế để được giải quyết.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ cho con bú không khuyến cáo dùng.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Do tác dụng phụ gây chóng mặt, nên người lái xe phải cẩn thận khi vận hành.

8. Tác dụng không mong muốn

- Phản ứng da và quá mẫn: Phù thần kinh mạch, sốt, nổi ban,…
- Tiêu hóa: Chán ăn, đầy hơi, tiêu chảy,…
- Huyết học: Giảm bạch cầu có hồi phục.
- Hệ thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu,…
- Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp tính.
- Thận và niệu - sinh dục: Viêm thận kẽ cấp tính, tinh thể niệu, tiết dịch và ngứa âm đạo.

9. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp quá liều, gọi ngay cho bác sĩ, hoặc nếu bệnh nhân có dấu hiệu quá liều như suy hô hấp hãy gọi trung tâm cấp cứu 115.

10. Bảo quản

Xem trên bao bì

Xem đầy đủ
MUA HÀNG