Không
mebendazol
hộp 1 viên
- CABENDAZ được chỉ định trong trường hợp: Nhiễm một hay nhiều loại giun đường ruột: giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun tóc (Trichuris trichiura), giun móc (Ancylostoma duodenale, Necator americanus), giun kim (Enterobius vermicularis).
US Pharma USA
Việt Nam
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.
- CABENDAZ được chỉ định trong trường hợp: Nhiễm một hay nhiều loại giun đường ruột: giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun tóc (Trichuris trichiura), giun móc (Ancylostoma duodenale, Necator americanus), giun kim (Enterobius vermicularis).
Liều lượng và đường dùng - Liều dùng thông thường như sau: - Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 1 viên 500 mg duy nhất. Dùng lập lại mỗi 4-6 tháng để tẩy giun định kỳ. Cách dùng - Uống hay nhai viên thuốc với một ít nước lọc trước khi nuốt.
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Không dùng cho phụ nữ có thai hay nghỉ ngờ có thai, đặc biệt là 3 tháng đầu thai kỳ.
- Thận trong khi dùng mebendazol trong thời gian dài và dùng liều cao hơn liễu khuyến cáo do có thể xẩy ra giảm bạch cầu trung tính và rối loạn chức năng gan, kể cả viêm gan. - Cần thông báo cho người bệnh giữ vệ sinh để phòng ngừa tái nhiễm và lây lan bệnh.
Phụ nữ cho con bú Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú vì chưa rõ thuốc có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Trẻ em dưới 2 tuổi Thuốc chưa được nghiên cứu nhiều ở trẻ em dưới 2 tuổi, do đó trong điều trị cho trẻ dưới 2 tuổi, cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ do thuốc gây ra.
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái tàu xe hay vận hành máy móc.
- Ở liễu điều trị CABENDAZ được dung nạp tốt. Rối loạn tiêu hóa như đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn hiếm khi xảy ra. Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Cimetidin ức chế chuyển hóa mebendazol và có thể làm tăng nồng độ mebendazol trong huyết tương. - Dùng đồng thời với phenytoin hoặc carbamazepin sẽ làm giảm nồng độ của mebendazol trong huyết tương.
Mỗi viên nén bao phim chứa: - Mebendazol 500 mg - Tá dược: Tinh bột ngô, Natri starch glycolat, Polyvinyl pyrrolidon (PVP K30), Acid Citric khan, Magnesi stearate, Aerosil, Aspartam, Mùi dâu bột, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Titan dioxyd, Talc , Polyethylen glycol 6000.
- Thuốc có phổ chống giun rộng, thuốc có hiệu quả cao trên các giai đoạn trưởng thành và ấu trùng của nhiều loại giun như giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim. Thuốc cũng diệt được trứng của giun đũa và giun tóc. - Mebendazol liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng, qua đó ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành các vi quản, cần thiết cho sự hoạt động bình thường của tế bào ký sinh trùng.
- Khi bị quá liều, có thể xảy ra rối loạn đường tiêu hóa kéo dài vài giờ. Nên gây nôn và tẩy, có thể dùng than hoạt.
- Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. - Để thuốc xa tâm tay trẻ em.
36 tháng kể từ ngày sản xuất
/5.0