- Công dụng/Chỉ định
- - Điều trị và phòng ngừa chứng đau thắt ngực, đau nhói vùng tim do huyết ứ, thiểu năng mạch vành, cảm giác ngột ngạt trong ngực.
- Phòng và điều trị xơ vữa động mạch, cholesterol máu cao.
- Thiểu năng tuần hoàn não, sa sút trí nhớ do lưu thông máu não kém.
- Liều lượng và cách dùng
- Mỗi lần uống 2-3 viên, ngày 3 lần.
- Chống chỉ định
- - Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Phụ nữ có thai hoặc đang trong kỳ kinh nguyệt, người sốt cao, chảy máu, sốt xuất huyết.
-Người có rối loạn đông máu, xuất huyết não, pha nhồi máu cơ tim, nhồi máu cấp.
- Thận trọng
- Phụ nữ đang thời kỳ cho con bú
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai.
Chưa có nghiên cứu về khả năng bài tiết vào sữa mẹ và ảnh hưởng của thuốc với trẻ, do đó cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang thời kỳ cho con bú. Cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi sử dụng thuốc.
* Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không làm ảnh hưởng tới khả năng vận hành máy móc tàu xe.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ đang thời kỳ cho con bú
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai.
Chưa có nghiên cứu về khả năng bài tiết vào sữa mẹ và ảnh hưởng của thuốc với trẻ, do đó cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang thời kỳ cho con bú. Cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi sử dụng thuốc.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- * Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không làm ảnh hưởng tới khả năng vận hành máy móc tàu xe.
- Tác dụng không mong muốn
- Chưa có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây nên
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
- Tương tác thuốc
- Chưa có báo cáo nào về tương tác của sản phẩm với thuốc khác hay các dạng tương tác khác.
- Thành phần
- Cho 1 viên:
Hoạt chất: Cao đặc đan sâm (Radix Salviae Miltiorrhizae ) 100mg, Bột tam thất (Radix Nofoginseng) 70mg, Borneol 4mg.
Tá dược: Avicel, Aerosil, Nipagin, Nipasol, Acid benzoic, Sodium starch glycolat, Talc, Magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, Titan dioxid, Sắt oxid vừa đủ 1 viên
- Dược lý
- Dược lực học
Đan sâm:
Có tác dụng tiêu huyết ứ, bổ huyết, hoạt huyết, an thần và đặc biệt có tác dụng rất hiệu quả trên tim và trên mạch vành. Nó thường được sử dụng trong các trường hợp: chứng đau do huyết bị ứ trệ, di chứng sau tai biến mạch máu não, rối loạn vận mạch (co thắt động mạch, đau cơ, đau đầu) chấn thương tụ huyết và phụ nữ bị bế kinh, thống kinh. Ngoài ra còn có tác dụng chữa huyết hư, chữa suy nhược cơ thể, ngủ không sâu giấc, ít ngủ, khó ngủ, mệt mỏi.
Tam thất:
Có tác dụng chỉ huyết, bổ huyết, tiêu huyết ứ, tiêu viêm và nó thường được sử dụng trong chữa xuất huyết, ứ huyết như xuất huyết đường tiêu hóa, đứt mạch máu não, cơn đau do huyết ứ trệ, di chứng để lại sau tai biến mạch máu não, chấn thương tụ huyết, viêm do tụ huyết. Nó còn giúp bổ máu, chữa suy nhược cơ thể, “tiêu huyết cũ, sinh huyết mới” cho phụ nữ sau sinh. Ngoài ra, nó còn giúp phòng và điều trị u xơ tuyến tiền liệt, u xơ tử cung, ung thư phổi, dạ dày, gan.
Borneol:
Có tác dụng tán nhiệt, chỉ thống, khai khiếu tinh thần và thường được dùng trong trường hợp: sốt cao, mê man, co giật, đột quỵ, choáng váng do các tác nhân độc, bất tỉnh khi bị kích động mạnh.
Dược động học
Chưa có tài liệu báo cáo về dược động học của thuốc Tottim Extra.
- Quá liều
- Chưa có báo cáo về trường hợp sử dụng thuốc quá liều, tuy nhiên nếu vô tình hay cố ý dùng thuốc quá liều thì khi xuất hiện các triệu chứng bất thường nghi ngờ do quá liều cần đến cơ sở y tế để được kiểm tra và theo dõi.
- Bảo quản
- Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- Xem trên bao bì sản phẩm