lcp
Xin chào! 👋 Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
A Member of Buymed Group
Đăng nhập/Đăng ký
Giao đến
  • Thuốc

    • Mắt, tai mũi họng

    • Tiêu hóa, gan mật

    • Giảm đau, hạ sốt

    • Khác

    • Xương khớp, gout

    • Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất

    • Tim mạch, tiểu đường

    • Da liễu, dị ứng

    • Chống bệnh truyền nhiễm

    • Thần kinh, não bộ

    • Tiết niệu, sinh dục

    • Chế phẩm dùng trong phẫu thuật

    • Nội tiết tố

    • Ung thư, ung bướu

  • Thực phẩm chức năng

    • Dinh dưỡng

    • Vitamin và khoáng chất

    • Thảo dược và thực phẩm tự nhiên

    • Hỗ trợ điều trị

    • Hỗ trợ tiêu hóa

    • Tăng cường chức năng

    • Hỗ trợ làm đẹp

    • Hỗ trợ sức khỏe tim mạch

    • Sinh lý - Nội tiết

  • Thiết bị y tế

    • Gel bôi các loại

    • Dụng cụ sơ cứu

    • Dụng cụ vệ sinh tai, mũi, họng

    • Dụng cụ kiểm tra sức khỏe

    • Dụng cụ y tế

    • Miếng dán các loại

    • Khẩu trang

  • Chăm sóc cá nhân

    • Chăm sóc phụ nữ

    • Chăm sóc trẻ em

    • Chăm sóc răng miệng

    • Lăn xịt khử mùi

    • Đồ chăm sóc khác

    • Vệ sinh cá nhân

    • Khăn giấy

    • Nhà cửa, đời sống

  • Sức khỏe sinh sản

    • Hỗ trợ tình dục

    • Kế hoạch hóa gia đình

  • Chăm sóc sắc đẹp

    • Chăm sóc tóc

    • Chăm sóc da

    • Điều trị da mặt

    • Chăm sóc cơ thể

    • Dụng cụ làm đẹp

    • Trang điểm

  • Góc sống khỏe

    • Bài viết Medigo

    • Tính chỉ số BMI

    • Công cụ tính ngày dự sinh

    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    • Tra cứu bệnh

    • Hoạt chất

  • Nhà thuốc

    • Bác sĩ online

      • BS khám bệnh, tư vấn online

      • Đội ngũ bác sĩ

    Sản phẩm

    Danh mục bài viết

    Bài viết

    OPT
    Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

    Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

    MỞ NGAY
    Thuốc
    Mắt, tai mũi họng
    Thuốc nhỏ tai
    Dung dịch nhỏ tai ILEFFEXIME hộp 1 lọ 15ml
    Dung dịch nhỏ tai ILEFFEXIME hộp 1 lọ 15ml
    Dung dịch nhỏ tai ILEFFEXIME hộp 1 lọ 15ml
    Dung dịch nhỏ tai ILEFFEXIME hộp 1 lọ 15ml

    Dung dịch nhỏ tai ILEFFEXIME hộp 1 lọ 15ml

    Đã bán: -
    Danh mục:Thuốc nhỏ tai
    Thuốc cần kê toa:Có
    Dạng bào chế:Dung dịch nhỏ tai
    Thương hiệu:Ildong Pharmaceutical
    Nước sản xuất:Hàn Quốc
    Hạn dùng:Xem thêm trên bao bì
    Chọn số lượng
    -+
    MUA HÀNG
    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

    Đánh giá
    Phản hồi chat
    -
    Vận chuyển từ
    -
    Xem sản phẩmTư vấn

    Thông tin sản phẩm

    1. Thành phần của ILEFFEXIME

    Ofloxacin …………. 3 mg
    Tá dược ………. vừa đủ

    2. Công dụng của ILEFFEXIME

    Viêm tai ngoài ở người lớn và trẻ nhỏ trên 6 tháng tuổi do Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, và Staphylococcus aureus.
    Viêm tai giữa mạn tính có mủ ở bệnh nhân trên 12 tuổi thủng màng nhĩ do Proteus mirabilis, Pseudomonas aeruginosa và Staphylococcus aureus.
    Viêm tai giữa cấp tính ở bệnh nhi trên 1 tuổi có đặt ống thông tai do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Pseudomonas aeruginosa Staphylococcus aureus và Streptococcus pneumoniae.

    3. Liều lượng và cách dùng của ILEFFEXIME

    Cách dùng :
    Dùng nhỏ tai.
    Liều dùng:
    Viêm tai ngoài: liều khuyến cáo cho điều trị viêm tai ngoài như sau:
    Trẻ em từ 6 tháng đến 13 tuổi: nhỏ 5 giọt /ngày (0,25 ml tương đương 0,75 mg ofloxacin) vào tai bị nhiễm khuẩn trong 7 ngày
    Bệnh nhên từ 13 tuổi trở lên: nhỏ 10 giọt/ngày (0,5 ml tương đương 1,5 mg ofloxacin) vào tai bị nhiễm khuẩn trong 7 ngày.
    Giữ lọ thuốc trong tay trong vòng 1 đến 2 phút để làm ấm trước khi nhỏ thuốc để tránh tác dụng gây chóng mặt khi nhỏ thuốc lạnh. Người bệnh cần nằm nghiêng mình, tai bị nhiễm khuẩn hướng lên trên và nhỏ thuốc. Nên giữ nguyên vị trí trong vòng 5 phút để thuốc ngấm. Lặp lại nếu cần thiết ở tai còn lại.
    Viêm tai giữa mạn tính có mủ: Liều khuyến cáo cho bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên là 10 giọt/lần (0,5ml tương đương l,5mg ofloxacin) X 2 lần/ngày trong 14 ngày.
    Giữ lọ thuốc trong tay trong vòng 1 đến 2 phút để làm ấm trước khi nhỏ thuốc để tránh tác dụng gây chóng mặt khi nhỏ thuốc lạnh. Người bệnh cần năm nghiêng mình, tai bị nhiễm khuẩn hướng lên trên và nhỏ thuốc. Ẩn gờ bình khoảng 4 lần để thuôc ngấm vào trong tai giữa. Nên giữ nguyên vị trí trong vòng 5 phút. Lặp lại nếu cần thiết ở tai còn lại.
    Viêm tai giữa câp tính: liều khuyến cáo cho bệnh nhi từ 1 đến 12 tuổi là nhỏ 5 giọt /lần (0,25 ml tương đương 0,75 mg ofloxacin) X 2 lần/ngày vào tai bị nhiễm khuẩn trong 10 ngày.
    Giữ lọ thuốc trong tay trong vòng 1 đến 2 phút để làm ấm trước khi nhỏ thuốc để tránh tác dụng gây chóng mặt khi nhỏ thuốc lạnh. Người bệnh cần năm nghiêng mình, tai bị nhiễm khuẩn hướng lên trên và nhỏ thuốc. Ẩn gờ bình khoảng 4 lần để thuôc ngấm vào trong tai giữa. Nên giữ nguyên vị trí trong vòng 5 phút. Lặp lại nếu cần thiết ở tai còn lại.

    4. Chống chỉ định khi dùng ILEFFEXIME

    Dung dịch nhỏ tai Ileffexime không dùng cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với ofloxacin, với các quinolon khác hoặc với những người mẫn cảm với thành phần của thuốc

    5. Thận trọng khi dùng ILEFFEXIME

    Ileffexime nhỏ tai chỉ dùng điều trị tại chỗ ở tai
    Không dùng đường tiêm.
    Các phản ứng quá mẫn nghiêm trọng và đôi khi gây tử vong (phàn vệ / phản vệ tĩnh mạch) ngay sau liều đầu tiên, đã được báo cáo ở những bệnh nhân dùng quinolon toàn thân, kể cả ofloxacin. Một số phản ứng kèm theo sốc, mất ý thức, phù mạch (bao gồm cả thanh quản, họng hoặc phù mặt), tắc nghẽn đường thở, khó thở, nổi mày đay và ngứa. Nếu xảy ra phản ứng dị ứng, hãy ngưng dùng thuốc. Các phản ứng phản vệ nặng có thể yêu cầu điều trị ngay lập tức (cung cấp oxy, quản lý đường thở, bao gồm cả đặt nội khí quản).
    Cũng như các thuốc kháng khuẩn, sử dụng thuốc trong thời giau dài có thể làm phát triển các vi khuẩn không nhạy cảm, kể cả nấm. Nếu bội nhiễm xảy ra, nên ngừng thuốc và điều trị thuốc thay thế. Nếu tình trạng nhiễm khuẩn không được cải thiện sau một tuần, nên có hướng dẫn điều trị tiếp theo. Nếu vẫn còn mủ ở tai sau khi điều trị hết liệu trình, hoặc nếu có hai hay nhiều lần xuất hiện mủ ở tai trong vòng 6 tháng, cần đánh giá thêm tình trạng bệnh để loại trừ các trường hợp như là có khối u, dị vật trong tai.
    Cần cẩn thận khi sử dụng thuốc ở những bệnh nhân có biểu hiện nhạy cảm với các thuốc kháng khuẩn quinolon khác.

    6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

    Thời kỳ mang thai:
    Liều lượng cao của ofloxacin có thể gây khuyết tật thai nhi và các vấn đề khác ở động vật. Chưa có nghiên cứu trên người được thực hiện. Trước khi sử dụng ofloxacin nhỏ tai, nên hỏi ý kiến bác sĩ nêu đang có thai hoặc dự định có thai. Chỉ nên dùng Ileffexime nhỏ tai cho phụ nữ mang thai khi lợi ích điều trị vượt xa rủi ro có thể xảy ra với thai nhi
    Thời kỳ cho con bú:
    Hiện không biết ofloxacin có được bài tiết qua sữa mẹ khi được dùng dưới dạng thuốc tác dụng tại chỗ hay không. Do có tiềm năng gây các tác dụng phụ nghiêm trọng ở trẻ đang bú mẹ, nên cần quyết định ngưng cho con bú hoặc ngưng thuốc khi cần sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú

    7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

    Vì thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn như chóng mặt, đau đầu, giảm tầm nhìn… nên cần thận trọng khi sử dụng thuốc ở người lái xe và vận hành máy móc.

    8. Tác dụng không mong muốn

    ít gặp: 1/1000Hệ nhiễm khuẩn: nhiễm nấm, kháng thuốc
    Tâm thần: kích động, rối loạn giấc ngủ, mất ngủ
    Thần kinh trung ương: mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt
    Mắt: kích ứng mắt
    Hô hấp: ho, viêm mũi-họng
    Tiêu hóa: đau dụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn
    Da và mô dưới da: ngứa, phát ban
    Hiếm gặp: 1/10000Hệ miễn dịch: phản ímg phản vệ, phù mạch
    Chuyển hóa: chán ăn
    Tâm thần: rối loạn tâm thần (ảo giác), lo âu, ác mộng, trầm cảm
    Thần kinh trung ương: buồn ngủ, dị cảm, rối loạn vị giác
    Mắt: rối loạn tầm nhìn
    Tim mạch: nhịp tim nhanh, tăng huyết áp
    Hô hấp: khó thở, co thắt phế quản
    Tiêu hóa: viêm ruột, đôi khi xuất huyết
    Rối loạn chuyển hóa gan mật: tăng enzym gan, tăng bilirubin máu
    Da và mô dưới da: mề đay
    Cơ xương và các mô liên kết: viêm gân
    Hệ tiết niệu: tăng creatinin huyết thanh
    Rất hiếm gặp: ARD<1/10000
    Máu và hệ bạch huyết: thiếu máu, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
    Thần kinh trung ương: rối loạn thần kinh ngoại biên, rối loạn thần kinh vận động, co giật
    Tai: ù tai, giảm thính lực
    Tiêu hóa: viêm đại tràng giả mạc, vàng da
    Da và mô dưới da: hồng ban đa dạng, hoại tử thượng bì do nhiễm độc, nhạy cảm với ánh sáng, hồng ban nhiễm sắc, ban xuất huyết, viêm mạch
    Cơ xương và mô liên kết: đau cơ, đau khớp, đứt gân (chẳng hạn gân Achilles) có thể xảy ra trong vòng 48 giờ kể từ khi bắt đầu dùng thuốc vàcó thể ở cả 2 bên.
    Hệ tiết niệu: suy thận cấp
    Chưa biết:
    Máu và hệ bạch huyết: ung thư bạch cầu, suy tủy xương
    Chuyển hóa: hạ đường huyết ờ bệnh nhân đái tháo đường được điều trị với các thuốc hạ đường huyết, tăng đường huyết, hôn mê do hạ đường huyết.
    Tâm thần: rối loạn tâm thần và trầm cảm với hành vi tự gây nguy hiểm cho bản thân, kích động
    Thần kinh trung ương: run, rối loạnvận động, mất vị giác, bất tỉnh
    Mắt: viêm màng mồ đào
    Tai: mất khả năng nghe
    Tim mạch: rối loạn nhịp thất, xoắn đỉnh (được ghi nhận ở những bệnh nhân có nguy cơ kéo dài khoảng QT)
    Hô hấp: viêm phổi do dị ứng, khó thở
    Tiêu hóa: khó tiêu, đầy hơi, táo bón, viêm tụy
    Chuyển hóa gan mật: viêm gan, tổn thương gan, bao gồm cả suy gan cấp có thể nguy hiểm đến tính mạng đã được ghi nhận ở bệnh nhân dùng ofloxacin, chủ yếu là ở những người đang có rối loạn gan.
    Da và mô dưới da: hội chứng Stevens-Johnson; viêm loét đại mạc cấp tính; viêm da tróc vẩy
    Cơ xương và mô liên kết: tiêu cơ vân và/hoặc bệnh cơ, nhược cơ, vỡ cơ, đứt gân chằng chéo, viêm khớp
    Hệ tiết niệu: viêm thận kẽ cấp
    Toàn thân: suy nhược, sốt, đau (gồm lưng, ngực, và các chi)
    Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    9. Tương tác với các thuốc khác

    Sử dụng một vài quinolon đường toàn thân đã được chỉ ra là ức chế sự thanh thải chuyển hóa của caffein và theophyllin. Các nghiên cứu tương tác với thuốc với ofloxacin dùng đường toàn thân đã chứng minh rằng sự thanh thải chuyển hóa caffein và theophyllin không bị ảnh hưởng đáng kể bởi ofloxacin.
    Mặc dù đã có báo cáo về sự gia tăng tỷ lệ độc tính trên thần kinh trung ương đối với việc dùng fluoquinolon đường toàn thân khi sử dụng cùng với các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), nhưng vẫn chưa được báo cáo với việc sử dụng chung NSAIDs và ofloxacin.
    Giống như các fluoroquinolon khác, nên sử dụng thuốc cẩn thận ở những bệnh nhân dùng các thuốc kéo dài khoảng QT (ví dụ như chống loạn nhịp nhóm IA và III, thuốc chống trầm cảm ba vòng, macrolid, thuốc chống loạn thần).

    10. Dược lý

    Cơ chế:
    Ofloxacin có hoạt tính kháng khuẩn phổ rộng trên in vitro chống lại cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Cơ chế chính của ofloxacin là ức chế ADN gyrase, một topoisomerase của vi khuẩn. ADN gyrase là ezym cần thiết cho sự nhân bản, sao chép, sửa chữa và tái kết hợp ADN. Sự ức chế enzym này dẫn đến việc làm bất ổn ADN của vi khuẩn và do đó làm chết tế bào của vi khuẩn.
    Đã ghi nhận tính kháng chéo giữa ofloxacin và các fluoroquinolon khác. Nhìn chung không có sự kháng chéo giữa ofloxacin và các nhóm kháng sinh khác nhir beta-lactam hay aminoglycosid. Ofloxacin được chỉ ra là có hoạt tính kháng sinh đối với các loài sau đây trên in vitro và trên lâm sàng khi điều trị nhiễm khuẩn ở tai:
    Vi khuẩn Gram-dương ưa khí:
    Staphylococcus aureus
    Moraxella catarrhalis
    Vi khuẩn Gram – âm ưa khí:
    Escherichia coli
    Haemophilus influenzae
    Moraxella catarrhalis
    Proteus mirabilis
    Pseudomonas aeruginosa
    Cơ chế tác dụng:
    Ofloxacin có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế tác dụng: Ofloxacin được cho là ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn đặc biệt thông qua ức chế hoạt động của ADN gyrase (topoisomerase II) và topoisomerase IV.

    11. Quá liều và xử trí quá liều

    Nếu xảy ra quá liều, cần điều trị triệu chứng. Theo dõi ECG nên được tiến hành vì nguy cơ xảy ra sự kéo dài khoảng QT.

    12. Bảo quản

    Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

    Xem đầy đủ

    Đánh giá sản phẩm này

    (4 lượt đánh giá)
    1 star2 star3 star4 star5 star

    Trung bình đánh giá

    4.5/5.0

    2
    2
    0
    0
    0
    MUA HÀNG
    A Member of Buymed Group

    Hỗ trợ khách hàng

    • Hotline: 1800 2247
      (Cước gọi miễn phí 24/7)
    • Email: cskh@medigoapp.com
    • Chính sách thanh toán
    • Chính sách xử lý khiếu nại
    • Chính sách vận chuyển và giao nhận
    • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách bảo mật thông tin
    • Quy trình biên tập nội dung
    • Miễn trừ trách nhiệm nội dung

    Về Medigo

    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Tính bmi online
    • Công cụ tính ngày dự sinh
    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    Hợp tác và liên kết

    • Chính sách đối tác
    • Bán hàng cùng Medigo
    • Danh sách nhà thuốc
    • Danh sách dược sĩ
    • Danh sách bác sĩ

    Danh mục sản phẩm

    • Chăm sóc sắc đẹp
    • Chăm sóc cá nhân
    • Thiết bị y tế
    • Thực phẩm chức năng
    • Sức khoẻ sinh sản
    • Thuốc
    • Hoạt chất và dược liệu
    • Tin tức

    Kết nối với chúng tôi

    Tải ứng dụng trên điện thoại

    Chứng nhận bởi

    © 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019

    Địa chỉ: Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM - Hotline: 1800 2247 - cskh@medigoapp.com - Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà

    Từ khoá tìm kiếm: Nhà thuốc 24/24, Mua thuốc online, Nhà thuốc online, Nhà thuốc 24h,Hiệu thuốc gần đây,Tư vấn bác sĩ online,Bác sĩ nhanh
    Copyright © 2023 Medigo Software

    doctor_popup
    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    TÔI ĐÃ HIỂU