lcp
Xin chào! 👋 Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
A Member of Buymed Group
Đăng nhập/Đăng ký
Giao đến
  • Thuốc

    • Mắt, tai mũi họng

    • Tiêu hóa, gan mật

    • Giảm đau, hạ sốt

    • Khác

    • Xương khớp, gout

    • Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất

    • Tim mạch, tiểu đường

    • Da liễu, dị ứng

    • Chống bệnh truyền nhiễm

    • Thần kinh, não bộ

    • Tiết niệu, sinh dục

    • Chế phẩm dùng trong phẫu thuật

    • Nội tiết tố

    • Ung thư, ung bướu

  • Thực phẩm chức năng

    • Dinh dưỡng

    • Vitamin và khoáng chất

    • Thảo dược và thực phẩm tự nhiên

    • Hỗ trợ điều trị

    • Hỗ trợ tiêu hóa

    • Tăng cường chức năng

    • Hỗ trợ làm đẹp

    • Hỗ trợ sức khỏe tim mạch

    • Sinh lý - Nội tiết

  • Thiết bị y tế

    • Gel bôi các loại

    • Dụng cụ sơ cứu

    • Dụng cụ vệ sinh tai, mũi, họng

    • Dụng cụ kiểm tra sức khỏe

    • Dụng cụ y tế

    • Miếng dán các loại

    • Khẩu trang

  • Chăm sóc cá nhân

    • Chăm sóc phụ nữ

    • Chăm sóc trẻ em

    • Chăm sóc răng miệng

    • Lăn xịt khử mùi

    • Đồ chăm sóc khác

    • Vệ sinh cá nhân

    • Khăn giấy

    • Nhà cửa, đời sống

  • Sức khỏe sinh sản

    • Hỗ trợ tình dục

    • Kế hoạch hóa gia đình

  • Chăm sóc sắc đẹp

    • Chăm sóc tóc

    • Chăm sóc da

    • Điều trị da mặt

    • Chăm sóc cơ thể

    • Dụng cụ làm đẹp

    • Trang điểm

  • Góc sống khỏe

    • Bài viết Medigo

    • Tính chỉ số BMI

    • Công cụ tính ngày dự sinh

    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    • Tra cứu bệnh

    • Hoạt chất

  • Nhà thuốc

    • Bác sĩ online

      • BS khám bệnh, tư vấn online

      • Đội ngũ bác sĩ

    Sản phẩm

    Danh mục bài viết

    Bài viết

    OPT
    Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

    Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

    MỞ NGAY
    Thuốc
    Thần kinh, não bộ
    Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình
    Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình Betahistin 16 A.T hộp 10 vỉ x 10 viên nén
    Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình Betahistin 16 A.T hộp 10 vỉ x 10 viên nén
    Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình Betahistin 16 A.T hộp 10 vỉ x 10 viên nén
    Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình Betahistin 16 A.T hộp 10 vỉ x 10 viên nén

    Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình Betahistin 16 A.T hộp 10 vỉ x 10 viên nén

    Đã bán: -
    Danh mục:Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình
    Thuốc cần kê toa:Có
    Hoạt chất:Betahistine
    Dạng bào chế:Viên nén
    Công dụng:

    Điều trị triệu chứng chóng mặt.

    Thương hiệu:An Thiên
    Số đăng ký:VD-24741-16
    Nước sản xuất:Việt Nam
    Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
    Chọn số lượng
    -+
    MUA HÀNG
    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

    Đánh giá
    Phản hồi chat
    -
    Vận chuyển từ
    -
    Xem sản phẩmTư vấn
    Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
    Đã duyệt nội dung
    Dược sĩ
    Dược sĩ Nguyên Đan
    Đã duyệt nội dung

    Thông tin sản phẩm

    1. Thành phần của Betahistin 16 A.T

    Hoạt chất: Betahistine dihydrochloride 16 mg
    Tá dược: Lactose, Avicel 102, PVP K30, Talc,Magnesi stearat, Aerosil vừa đủ 1 viên

    2. Công dụng của Betahistin 16 A.T

    Điều trị chóng mặt và choáng váng liên quan đến những bệnh sau: Bệnh Menière, hội chứng Menière, chóng mặt ngoại biên.

    3. Liều lượng và cách dùng của Betahistin 16 A.T

    Liều thông thường cho người lớn là uống mỗi lần 1 viên Betahistin 16 A.T, ngày dùng 3 lần sau mỗi bữa ăn.
    Liều nên được điều chỉnh tùy theo tuổi và mức độ nặng nhẹ của bệnh.

    4. Chống chỉ định khi dùng Betahistin 16 A.T

    Loét dạ dày tá tràng, u tủy thượng thận. Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    5. Thận trọng khi dùng Betahistin 16 A.T

    * Cảnh báo tá dược:
    Thuốc có chứa lactose. Bệnh nhân bị các rối loạn di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose -galactose thì không dùng thuốc này.
    * Thận trọng:
    Thận trọng khi sử dụng trong những trường hợp sau:
    - Bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày hoặc đang có vết loét đường tiêu hóa do thuốc có tác động giống histamine có thể làm tăng tiết acid dịch vị do can thiệp lên thụ thể H2.
    - Bệnh nhân hen phế quản do thuốc có tác động giống histamine có thể gây co thắt đường hô hấp do can thiệp lên thụ thể H1
    - Bệnh nhân bị u tủy thượng thận do thuốc có tác động giống histamine có thể làm gia tăng huyết áp do tảng tiết adrenalin.
    - Người già: Do ở độ tuổi này, những hoạt động chức năng sinh lý thường giảm, nên áp dụng những biện pháp như giảm liều và tăng cường theo dõi kiểm tra.
    - Trẻ em: Chưa xác định được tính an toàn khi sử dụng thuốc cho trẻ em.

    6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

    Tính an toàn của betahistine chưa được kiểm chứng. Thuốc này chỉ nên dùng cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai chỉ trong trường hợp xét thấy ích lợi mang lại lớn hơn so với những tai biến có thể gặp.

    7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

    Ở liều điều trị, thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên nên lưu ý rằng chóng mặt có thể xảy ra trong thời gian điều trị.

    8. Tác dụng không mong muốn

    Thường gặp, (1/100 ≤ ADR < 1/10):
    - Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn và khó tiêu.
    - Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu.
    Tác dụng phụ có thể gặp nhưng chưa rõ tần suất:
    - Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phản ứng quá mẫn, ví dụ sốc phản vệ.
    - Da và các rối loạn mô dưới da: Quá mẫn trên da, phù nề, mày đay, phát ban và ngứa.

    9. Tương tác với các thuốc khác

    * Tương tác thuốc:
    Betahistine chưa từng được phát hiện là có tương tác với bất kỳ loại thuốc nào khác.
    * Tương kỵ:
    Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

    10. Dược lý

    Nhóm dược lý: Thuốc trị chóng mặt
    * Dược lực học
    Betahistine dihydrochloride làm giãn cơ vòng tiền mao mạch vì vậy có tác dụng gia tăng tuần hoàn của tai trong. Nó kiểm soát tính thấm của mao mạch tai trong do đó làm giảm tích tụ nội dịch bạch huyết tai trong. Đồng thời nó cũng cải thiện tuần hoàn não, gia tăng lưu lượng máu qua động mạch cảnh trong và động mạch đốt sống.
    * Dược động học
    Hấp thu - chuyển hóa: Betahistine dễ dàng hấp thu gần như hoàn toàn qua đường uống. Sau khi hấp thu thuốc nhanh chóng chuyển hóa hoàn toàn thành acid 2 - pyridyl acetic. Nồng độ betahistine trong huyết tương rất thấp. Do đó phân tích dược động học được dựa trên các phép đo acid 2 - pyridyl acetic trong huyết tương và nước tiểu. Sau khi uống betahistine, nồng độ 2 - PAA trong huyết tương và nước tiểu đạt tối đa 1 giờ sau khi uống và suy giảm theo thời gian bán thải khoảng 3,5 giờ. Thức ăn làm chậm sự hấp thu của betahistine nhưng không làm giảm nồng độ đỉnh trong huyết tương.
    Phân phối: Tỷ lệ betahistine gắn với protein huyết tương dưới 5 %.
    Thải trừ: 2 - PAA dễ dàng bài tiết trong nước tiểu. Trong khoảng liều từ 8 - 48 mg, khoảng 85% liều ban đầu được thải trừ trong nước tiểu. Bài tiết thận hoặc phân của betahistine không có ý nghĩa.

    11. Quá liều và xử trí quá liều

    Một vài trường hợp quá liều đã được báo cáo. Một số bệnh nhân bị các triệu chứng từ nhẹ đến vừa khi dùng liều lên đến 728 mg (như buồn nôn, buồn ngủ, đau bụng). Các biến chứng nghiêm trọng hơn (như co giật, biến chứng ở phổi hoặc tim) được thấy trong những trường hợp quá liều betahistine do cố ý, đặc biệt trong phối hợp với các thuốc được cho quá liều khác. Điều trị quá liều nên bao gồm cả các biện pháp hỗ trợ cơ bản.

    12. Bảo quản

    Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

    Xem đầy đủ

    Đánh giá sản phẩm này

    (10 lượt đánh giá)
    1 star2 star3 star4 star5 star

    Trung bình đánh giá

    4.7/5.0

    7
    3
    0
    0
    0
    MUA HÀNG
    A Member of Buymed Group

    Hỗ trợ khách hàng

    • Hotline: 1800 2247
      (Cước gọi miễn phí 24/7)
    • Email: cskh@medigoapp.com
    • Chính sách thanh toán
    • Chính sách xử lý khiếu nại
    • Chính sách vận chuyển và giao nhận
    • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách bảo mật thông tin
    • Quy trình biên tập nội dung
    • Miễn trừ trách nhiệm nội dung

    Về Medigo

    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Tính bmi online
    • Công cụ tính ngày dự sinh
    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    Hợp tác và liên kết

    • Chính sách đối tác
    • Bán hàng cùng Medigo
    • Danh sách nhà thuốc
    • Danh sách dược sĩ
    • Danh sách bác sĩ

    Danh mục sản phẩm

    • Chăm sóc sắc đẹp
    • Chăm sóc cá nhân
    • Thiết bị y tế
    • Thực phẩm chức năng
    • Sức khoẻ sinh sản
    • Thuốc
    • Hoạt chất và dược liệu
    • Tin tức

    Kết nối với chúng tôi

    Tải ứng dụng trên điện thoại

    Chứng nhận bởi

    © 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019

    Địa chỉ: Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM - Hotline: 1800 2247 - cskh@medigoapp.com - Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà

    Từ khoá tìm kiếm: Nhà thuốc 24/24, Mua thuốc online, Nhà thuốc online, Nhà thuốc 24h,Hiệu thuốc gần đây,Tư vấn bác sĩ online,Bác sĩ nhanh
    Copyright © 2023 Medigo Software

    doctor_popup
    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    TÔI ĐÃ HIỂU