lcp
Xin chào! 👋 Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Đăng nhập/Đăng ký
Giao đến
  • Thuốc

    • Mắt, tai mũi họng

    • Tiêu hóa, gan mật

    • Giảm đau, hạ sốt

    • Khác

    • Xương khớp, gout

    • Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất

    • Tim mạch, tiểu đường

    • Da liễu, dị ứng

    • Chống bệnh truyền nhiễm

    • Thần kinh, não bộ

    • Tiết niệu, sinh dục

    • Chế phẩm dùng trong phẫu thuật

    • Nội tiết tố

    • Ung thư, ung bướu

  • Thực phẩm chức năng

    • Dinh dưỡng

    • Vitamin và khoáng chất

    • Thảo dược và thực phẩm tự nhiên

    • Hỗ trợ điều trị

    • Hỗ trợ tiêu hóa

    • Tăng cường chức năng

    • Hỗ trợ làm đẹp

    • Hỗ trợ sức khỏe tim mạch

    • Sinh lý - Nội tiết

  • Thiết bị y tế

    • Gel bôi các loại

    • Dụng cụ sơ cứu

    • Dụng cụ vệ sinh tai, mũi, họng

    • Dụng cụ kiểm tra sức khỏe

    • Dụng cụ y tế

    • Miếng dán các loại

    • Khẩu trang

  • Chăm sóc cá nhân

    • Chăm sóc phụ nữ

    • Chăm sóc trẻ em

    • Chăm sóc răng miệng

    • Lăn xịt khử mùi

    • Đồ chăm sóc khác

    • Vệ sinh cá nhân

    • Khăn giấy

    • Nhà cửa, đời sống

  • Sức khỏe sinh sản

    • Hỗ trợ tình dục

    • Kế hoạch hóa gia đình

  • Chăm sóc sắc đẹp

    • Chăm sóc tóc

    • Chăm sóc da

    • Điều trị da mặt

    • Chăm sóc cơ thể

    • Dụng cụ làm đẹp

    • Trang điểm

  • Góc sống khỏe

    • Bài viết Medigo

    • Tính chỉ số BMI

    • Công cụ tính ngày dự sinh

    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    • Tra cứu bệnh

    • Hoạt chất

  • Nhà thuốc

    • Bác sĩ online

      • BS khám bệnh, tư vấn online

      • Đội ngũ bác sĩ

    Sản phẩm

    Danh mục bài viết

    Bài viết

    OPT
    Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

    Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

    MỞ NGAY
    Thuốc
    Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất
    Vitamin B, vitamin C
    Viên nén bao phim Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình) hộp 100 vỉ x 10 viên
    Viên nén bao phim Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình) hộp 100 vỉ x 10 viên
    Viên nén bao phim Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình) hộp 100 vỉ x 10 viên
    Viên nén bao phim Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình) hộp 100 vỉ x 10 viên

    Viên nén bao phim Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình) hộp 100 vỉ x 10 viên

    Đã bán: -
    Danh mục:Vitamin B, vitamin C
    Thuốc cần kê toa:Có
    Hoạt chất:Vitamin c
    Dạng bào chế:Viên nén bao phim
    Thương hiệu:Quapharco
    Số đăng ký:VD-25768-16
    Nước sản xuất:Việt Nam
    Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
    Chọn số lượng
    -+
    MUA HÀNG
    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    icon pharmacy premium

    Đánh giá
    Phản hồi chat
    -
    Vận chuyển từ
    -
    Xem sản phẩmTư vấn

    Thông tin sản phẩm

    1. Thành phần của Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình)

    Acid ascorbic 500mg
    Tá được vừa đủ 1 viên nén bao phim
    (Tinh bột sắn, Avicel PH 101, Lactose, Acid stearic, PVA, PEG 6000, Erythrosin lake, Sunset yellow lake, Talc)

    2. Công dụng của Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình)

    - Điều trị bệnh Scorbut và các chứng chảy máu do thiếu Vitamin C.
    - Acid hóa nước tiểu.

    3. Liều lượng và cách dùng của Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình)

    * Liều điều trị bệnh Scorbut và các chứng chảy máu do thiếu Vitamin C:
    + Người lớn uống 1 viên/ ngày.
    + Trẻ em uống 1/2 viên/ngày.
    * Toan hóa nước tiểu:
    + Người lớn uống 8 - 24 viên/ ngày, chia ra 3 -4 lần, mỗi lần cách nhau 6 - 8 giờ.
    + Trẻ em uống 3 - 4 viên/ngày, chia ra 3 -4 lần, mỗi lần cách nhau 6 - 8 giờ.

    4. Chống chỉ định khi dùng Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình)

    - Không dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán)
    - Không dùng cho người bị sỏi thận (tăng nguy cơ sỏi thận), tăng oxalat niệu và rối loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận)
    - Không dùng trong trường hợp bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt)

    5. Thận trọng khi dùng Vitamin C 500mg (DP Quảng Bình)

    - Dùng vitamin C liều cao kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C.
    - Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid - hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin hoặc sỏi oxalat hoặc thuốc trong đường tiết niệu.
    - Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD) nếu dùng vitamin C liều cao có thể bị chứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C.
    - Do có thành phần tá dược lactose nên thuốc này không nên sử dụng trong trường hợp bệnh nhân bị bệnh galactose huyết bẩm sinh, kém hấp thu glucose và galactose hoặc thiếu enzym lactase.

    6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

    Thời kỳ mang thai:
    Vitamin C đi qua rai thai. Chưa có nghiên cứu trên người mang thai, và nếu dùng vitamin C theo nhu cầu bình thường hàng ngày thì chưa thấy xảy ra vấn đề gì trên người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin C trong khi mang thai có thể làm tăng nhu cầu về vitamin C và dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh. Không uống quá 1g/ngày vì thuốc có thể ảnh hưởng đến thai nhi.
    Thời kỳ cho con bú:
    Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin C theo nhu cầu bình thường hàng ngày thì chưa thấy có vấn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh.

    7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

    Cần thận trọng, hạn chế sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc vì dùng liều cao vitamin C có thể gây nhức đầu,
    chóng mặt, mệt mỏi và tình trạng buồn ngủ.

    8. Tác dụng không mong muốn

    - Tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, nhức đầu, mất ngủ, và tình trạng buồn ngủ xảy ra. Sau khi uống liều 1g hằng ngày hoặc lớn hơn có thể xảy ra ỉa chảy.
    Thường gặp, ADR > 1/100
    Thận: Tăng oxalat niệu.
    Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    Máu: Thiếu máu tan máu.
    Tim mạch: Bừng đỏ, suy tim.
    Thần kinh trung ương: Xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
    Dạ dày - ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, ỉa chảy.
    Thần kinh - cơ - xương: Đau cạnh sườn.
    "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc"

    9. Tương tác với các thuốc khác

    - Dùng đồng thời theo tỉ lệ trên 200mg vitamin C với 30mg sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày - ruột
    - Dùng đồng thời vitamin C với aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu
    - Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương.
    - Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12. Cần tránh uống vitamin C liều cao trong vòng 1 giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12
    -Vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa-khử. Sự có mặt vitamin C trong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose-oxydase.
    - Vitamin C có thể làm tăng tác dụng các thuốc chống acid dạ dày chứa nhôm (nhôm hydroxyd) và làm giảm tác dụng của amphetamin.
    - Các thành phần estrogen trong thuốc tránh thai đường uống làm giảm nồng độ vitamin C trong các mô.

    10. Dược lý

    Dược lực học:
    - Vitamin C là một vitamin hòa tan trong nước, cần thiết để tổng hợp colagen và các thành phần của mô liên kết. Thiếu hụt vitamin C xảy ra khi thức ăn cung cấp không đủ lượng vitamin C cần thiết, dẫn đến bệnh scorbut. Thiếu hụt vitamin C rất hiếm xảy ra ở người lớn nhưng có thể thấy ở trẻ nhỏ, người nghiện rượu hoặc người cao tuổi. Thiếu hụt biểu hiện ở triệu chứng dễ chảy máu (mạch máu nhỏ, chân răng, lợi), thành mao mạch dễ vỡ, thiếu máu, tổn thương sụn và xương, chậm liên
    vết thương. Dùng vitamin C làm mất hoàn toàn các triệu chứng trên.
    - Acid ascorbic có khả năng khử trong nhiều phản ứng sinh học oxy hóa - khử. Có một số chức năng sinh học của acid ascorbic đã được xác định rõ ràng, gồm có sinh tổng hợp colagen, carnitin, catecholamin, tyrosin, corticosteroid và aldosteron. Acid acorbic tham gia như một chất khử trong hệ thống enzym chuyển hóa thuốc cùng với cytochrom P450. Hoạt tính của hệ thống enzym chuyển hóa thuốc này sẽ bị giảm nếu thiếu acid ascorbic. Acid ascorbic còn điều hòa hấp thu, vận chuyển và dự trữ sắt. Acid ascorbic là một chất chống oxy hóa, loại bỏ các loại oxy, nitơ phản ứng như các gốc hydroxyl, peroxyl, superoxid, peroxynitrit và nitroxid, các oxy tự đo và các hypoclorid, là những gốc tự do gây độc hại cho cơ thể. Một số bệnh mạn tính có liên quan đến tổn thương do stress oxy hóa gồm có ung thư, bệnh tim mạch, đục thủy tỉnh thể, hen và bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn. Tuy nhiên, hiện nay chưa xác định được rõ ràng mối liên quan về nguyên nhân.
    - Một vài tác dụng của vitamin C như chống thoái hóa hoàng điểm, phòng cúm, chóng liên vết thương; phòng ung thư còn đang nghiên cứu, chưa được chứng minh rõ ràng.
    - In vitro, acid ascorbic đã chứng tỏ ngăn chặn được oxy hóa LDL bằng cách loại bỏ ROS và RNS có(trong môi trường nước. LDL oxy hóa được cho là gây xơ vữa động mạch.
    - Acid ascorbic trong bạch cầu đặc biệt quan trọng vì có ROS phát sinh ra trong khi bạch cầu thực bào hoặc bạch cầu hoạt hóa do bị viêm nhiễm. Nồng độ acid ascorbat cao trong bạch cầu bảo vệ bạch cầu chống lại tổn thương oxy hóa mà không ức chế hoạt tính diệt khuẩn của tiểu thể thực bào. Hoạt tính chống oxy hóa của acid ascorbic cũng bảo vệ chống lại tổn thương phân hủy protein ở các vị trí viêm như ở khớp (viêm dạng thấp), ở phổi (hội chứng suy thận hô hấp ở người lớn, hút thuốc, ozon). Riêng đối với cảm lạnh, cho đến nay số liệu chưa đồng nhất để khuyến cáo. Ngoài ra, có một vài chứng cứ acid ascorbic có thể điều hòa tổng hợp prostaglandin cho tác dụng giãn phế quản, giãn mạch và chống đông vón máu, khả năng chuyển acid folic thành acid folinic, chuyển hóa carbohydrat, tổng hợp lipid, protein, kháng nhiễm khuẩn và hô hấp tế bào.

    11. Quá liều và xử trí quá liều

    Triệu chứng quá liều gồm: sỏi thận, buồn nôn, viêm đạ dày và ỉa chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.

    12. Bảo quản

    Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

    Xem đầy đủ

    Đánh giá sản phẩm này

    (9 lượt đánh giá)
    1 star2 star3 star4 star5 star

    Trung bình đánh giá

    4.7/5.0

    6
    3
    0
    0
    0
    MUA HÀNG

    Hỗ trợ khách hàng

    • Hotline: 1800 2247
      (Cước gọi miễn phí 24/7)
    • Email: cskh@medigoapp.com
    • Chính sách thanh toán
    • Chính sách xử lý khiếu nại
    • Chính sách vận chuyển và giao nhận
    • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách bảo mật thông tin
    • Quy trình biên tập nội dung
    • Miễn trừ trách nhiệm nội dung

    Về Medigo

    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Tính bmi online
    • Công cụ tính ngày dự sinh
    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    Hợp tác và liên kết

    • Chính sách đối tác
    • Bán hàng cùng Medigo
    • Danh sách nhà thuốc
    • Danh sách dược sĩ
    • Danh sách bác sĩ

    Danh mục sản phẩm

    • Chăm sóc sắc đẹp
    • Chăm sóc cá nhân
    • Thiết bị y tế
    • Thực phẩm chức năng
    • Sức khoẻ sinh sản
    • Thuốc
    • Hoạt chất và dược liệu
    • Tin tức

    Kết nối với chúng tôi

    Tải ứng dụng trên điện thoại

    Chứng nhận bởi

    © 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019

    Địa chỉ: Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM - Hotline: 1800 2247 - cskh@medigoapp.com - Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà

    Từ khoá tìm kiếm: Nhà thuốc 24/24, Mua thuốc online, Nhà thuốc online, Nhà thuốc 24h,Hiệu thuốc gần đây,Tư vấn bác sĩ online,Bác sĩ nhanh
    Copyright © 2023 Medigo Software

    doctor_popup
    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    TÔI ĐÃ HIỂU