Thuốc ho, long đờm
Không
acetylcystein
hộp 30 gói
Được dùng làm thuốc tiêu nhầy dùng trong điều trị bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mãn tính, và làm sạch thường quy trong mở khí quản. Được dùng làm thuốc giải độc trong quá liều Paracetamol.
Pymepharco
Việt Nam
Xem trên bao bì.
Được dùng làm thuốc tiêu nhầy dùng trong điều trị bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mãn tính, và làm sạch thường quy trong mở khí quản. Được dùng làm thuốc giải độc trong quá liều Paracetamol.
Cách dùng: Hòa tan thuốc bột trong nửa ly nước. Uống ngay sau khi pha. Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi uống mỗi lần 1 gói, ngày uống 3 lần. Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi uống mỗi lần 1 gói, ngày uống 2 lần. Dùng làm thuốc giải độc trong quá liều Paracetamol, uống dung dịch Acetylcystein 5%: Liều đầu tiên 140 mg/kg, dùng dung dịch 5%, tiếp theo cách 4 giờ uống 1 lần, liều 70 mg/kg thể trọng và uống tổng cộng thêm 17 lần.
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Tiền sử hen suyễn. Phenylceton niệu. Trẻ em dưới 2 tuổi.
Phải giám sát chặt chẽ nếu người bệnh có tiền sử hen suyễn hoặc những người có nguy cơ dị ứng cao. Sử dụng Acetylcysteine có thể khiến nhiều đờm loãng xuất hiện ở phế quản, cần phải hút đờm ra để giảm ho.
Acetylcysteine có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú. Tuy nhiên bạn cần thông báo với bác sĩ để được điều chỉnh liều dùng phù hợp.
Thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc khi người bệnh bị buồn ngủ, nhức đầu do tác dụng phụ của thuốc.
Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhức đầu, ù tai, viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, phát ban, mày đay, co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân. Sốt, rét run.
Acetylcysteine có thể tương tác với một số loại thuốc sau: + Các loại thuốc trị ho khác + Penicillin + Oxacilin + Tetracyclin + Erythromycin lactobionat + Natri ampicillin.
Acetylcystein với hàm lượng 200mg.
Triệu chứng quá liều: Giảm huyết áp, suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận, đặc biệt là giảm huyết áp. Xử trí khi quá liều: Hỗ trợ điều trị theo triệu chứng.
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Xem trên bao bì.
/5.0